RAIDER R150 - The KING OF SPEED
Kiểu dáng Hyper Underbone độc đáo, động cơ mạnh mẽ150cc, DOHC, 4 thì, 4 vales, 6 số, 18,5 mã lực và làm mát bằng dung dịch cho khả năng vận hành mạnh mẽ và tăng tốc vượt trội.
Bên cạnh đó, RAIDER R150 còn được trang bị hệ thống phun xăng điện tử tiến tiến giúp tiết kiệm nhiên liệu. Tất cả được phát triển trên nền tảng công nghệ tiên tiến của Suzuki vốn đã ứng dụng và phát triển trên các dòng xe thể thao phân khối lớn danh tiếng như GSX-R1000 và dòng xe đua MotoGP nổi tiếng GSX-RR. Raider R150, Xe côn tay thể thao đích thực!
ĐỘNG CƠ
Động cơ mạnh mẽ
Công suất lớn 150cc, DOHC, 4 van, côn tay 6 số. Cho khả năng vận hành và tăng tốc vượt trội
Hệ thống phun xăng đIện tử
Tiết kiệm đến 28% so với Raider thế hệ trước, giúp quãng đường đi xa hơn.
Khung sườn chắc chắn
Công nghệ Suzuki Advanced Twin Spar, gia tăng sự cứng cáp và đầm xe, mang lại cảm giác lái chắc chắn và ổn định
Hệ thống làm mát bằng dung dịch
Hệ quả làm mát tốt hơn, sức mạnh động cơ ổn định hơn.
Nút khởi động thông minh
Suzuki Easy Startup System giúp khởi động nhanh và dễ dàng với 1 thao tác ấn và thả, không cần giữ lâu để khởi động máy.
Ngăn chứa đồ tiện lợi
Ngăn chứa đồ tiện lợi được trang bị lần đầu tiên cho dòng xe thể thao, tăng tiện ích cho khách hàng.
TIỆN ÍCH
Đèn pha LED siêu sáng
Đầu xe thể thao và thời trang với đèn LED siêu sáng, thời gian sử dụng bền hơn và tiết kiệm điện năng hơn.
Đồng hồ hiển thị KTS
Các chỉ số vận hành được hiển thị đầy đủ và rõ ràng qua màn hình LCD sắc nét, dễ quan sát.
Kiểu dáng thể thao hoàn toàn mới
Độc nhất, mạnh mẽ đặc trưng của dòng xe Suzuki Underbone.
Đèn sau tròn, sắc nét và thể thao
Dấu ấn của RAIDER thế hệ mới với đèn hậu dạng tròn siêu sáng vẫn được tích hợp trên RAIDER thế hệ mới.
Nắp bảo vệ ổ khóa mới
Việc đóng và mở nắp bảo vệ ổ khoá đơn giản và dễ dàng với 1 lần nhấn, không cần xoay và vặn.
Ống xả thể thao
Cao cấp và thể thao, cùng với gác chân chính đã được thay đổi theo kiểu lò xo có thể gập vào trong.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 1,960 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 675 |
Chiều cao tổng thể | mm | 980 |
Độ cao yên | mm | 765 |
Khoảng cách gầm xe với mặt đất | mm | 150 |
Trọng lượng khô | Kg | 109 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 4 thì, làm mát bằng dung dịch | |
Hệ thống valve | DOHC, 4-van | |
Bố trí xy-lanh | Xy-lanh đơn | |
Dung tích xy-lanh | 147.3 cm3 | |
Công suất cực đại | 13.6 kW / 10,000 vòng / phút | |
Mô-men cực đại | 13.8 Nm / 8,500 vòng / phút | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Hệ thống khởi động | Đề / đạp | |
Hộp số | 6 số |
KHUNG SƯỜN |
||
Loại khung sườn | Underbone | |
Cụm đồng hồ hiển thị | Kỹ thuật số | |
Hệ thống đèn trước | LED | |
Dung tích bình xăng |
4 Lít | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO III | |
Ổ khóa | Thiết kế mới (1 ấn) | |
Hộc chứa đồ | Có trang bị |